Term
|
Definition
điểm bắt đầu xử lý của tất cả các HTTP request, |
|
|
Term
|
Definition
Nhận request: Front Controller nhận mọi HTTP request Xử lý chung: Thực hiện các tác vụ chung (kiểm tra session, logging...) Phân giải request: Xác định loại request và tham số Điều hướng: Dispatcher chuyển request đến controller thích hợp Xử lý nghiệp vụ: Controller thực hiện logic nghiệp vụ Trả kết quả: Chọn view phù hợp và trả về response |
|
|
Term
Cơ chế hđ DispatcherServlet bước 1: |
|
Definition
DispatcherServlet xử lý, các HTTP Request và Response, nó quyết định phương thức nào của controller sẽ được thực thi khi nhận Request. |
|
|
Term
Cơ chế hđ DispatcherServlet bước 2: |
|
Definition
Khi nhận được HTTP request, DispatcherServlet sẽ gọi Controller thích hợp dựa trên HandlerMapping. |
|
|
Term
Cơ chế hđ DispatcherServlet bước 3: |
|
Definition
Controller nhận được request sẽ gọi phương thức thích hợp dựa trên phương thức request là POST hay GET. |
|
|
Term
Cơ chế hđ DispatcherServlet bước 4: |
|
Definition
DispatcherServlet tìm view có sẵn cho request dựa trên ViewResolver, sau đó gửi dữ liệu đến view để kết xuất, hiển thị lên trình duyệt. |
|
|
Term
Trong Spring MVC, URL được chia làm 5 phần |
|
Definition
|
|
Term
Lớp controller trong Spring sử dụng annotation |
|
Definition
@Controller hoặc @RestController. |
|
|
Term
Khi một lớp gắn annotation là @Controller nhận một request |
|
Definition
nó sẽ tìm kiếm phương thức xử lý thích hợp cho request đó thông qua annotation @RequestMapping. |
|
|
Term
ViewResolver dùng xác định |
|
Definition
các view được render để response cho một request từ client. |
|
|
Term
Trong các ứng dụng Spring, các đối tượng của ứng dụng tồn tại trong |
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
tạo các đối tượng, kết hợp giữa các đối tượng và quản lý vòng đời các đối tượng |
|
|
Term
những đối tượng trong container gọi là |
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
Container sử dụng ... quản lý các đối tượng beans, |
|
Definition
Dependency Injection (DI) |
|
|
Term
|
Definition
định nghĩa hoặc trong tập tin XML, hoặc annotation hoặc thông qua các lớp Java. |
|
|
Term
Mỗi lớp controller được phép chỉ định một |
|
Definition
phương thức ánh xạ mặc định (default mapping method), không cần chỉ định đường dẫn URL cho thuộc tính value của @RequestMapping -> Mặc định |
|
|
Term
|
Definition
lấy giá trị tham số truyền trên đường dẫn URL của request |
|
|
Term
|
Definition
lấy giá trị các tham số được truyền thông qua các tham số của HTTP GET. |
|
|
Term
Mặc định @RequestParam bắt buộc |
|
Definition
phải truyền tham số. để tắt thì: @RequestParam(required=false, defaultValue=“”) |
|
|
Term
Lấy nhiều request param cùng lúc |
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
là công nghệ cho phép nhúng mã nguồn Java vào các trang HTML |
|
|
Term
Với JSP, mã nguồn Java được chèn giữa cặp dấu |
|
Definition
"\<"% %"\>" hoặc thông qua các thẻ của JSTL (JavaServer Pages Standard Tag Library). |
|
|
Term
|
Definition
cần chỉ định nó thông qua taglib |
|
|
Term
Thuộc tính modelAttribute của thẻ form:form |
|
Definition
Liên kết form với một đối tượng Java (Backing Bean) Cho phép Spring MVC tự động bind dữ liệu từ form vào đối tượng |
|
|
Term
Thuộc tính path của thẻ form:input |
|
Definition
Tên thuộc tính của Backing Bean mà trường input sẽ bind vào Khi submit, giá trị nhập vào sẽ tự động được gán vào thuộc tính tương ứng của đối tượng |
|
|
Term
|
Definition
lấy dữ liệu từ đối tượng HttpServletRequest chuyển nó thành định dạng dữ liệu thích hợp, nạp nó vào đối tượng Backing Bean và kiếm tra dữ liệu (validate). |
|
|
Term
Annotation @InitBinder dùng để |
|
Definition
chỉ định phương thức khởi động WebDataBinder. |
|
|
Term
Thẻ "\<"spring:message"\>" |
|
Definition
chỉ định văn bản từ ngoài được điền vào khi chương trình thực thi, để sử dụng thẻ này ta cần thêm thư viện Spring Tag. |
|
|
Term
Để kết nối thông tin từ tập tin properties và trên JSP view, ta cần |
|
Definition
cấu hình Bean cho lớp ResourceBundleMessageSource với tên messageSource |
|
|
Term
|
Definition
chuyển người dùng đến một trang khác với trang web đang request. |
|
|
Term
có hai tiền tố được sử dụng để chuyển trang: |
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
request được chuyển tới vẫn là request gốc ban đầu |
|
|
Term
|
Definition
Spring sẽ tạo một request mới |
|
|
Term
|
Definition
một loại HTTP Request để gửi các tập tin và dữ liệu đến server. |
|
|
Term
Lớp CommonsMultipartResolver quyết định |
|
Definition
một request có được phép chứa nội dung multipart và chuyển HTTP request thành các các tham số và tập tin multipart hay không. |
|
|
Term
|
Definition
tối ưu việc sử dụng các kết nối đã mở |
|
|
Term
@Bean getSessionFactory sử dụng |
|
Definition
LocalSessionFactoryBean tạo SessionFactory |
|
|
Term
HibernateTransactionManager |
|
Definition
kết buộc Session từ một SessionFactory vào một thread -> cho phép một Session cho mỗi SessionFactory. |
|
|
Term
@EnableTransactionManagement |
|
Definition
cho phép khả năng sử dụng quản lý giao tác thông qua annotation của Spring. |
|
|
Term
Bean Validation cho phép mô tả |
|
Definition
các ràng buộc trên các đối tượng thông qua các annotation. |
|
|
Term
Gói javax.validation.constraints chứa annotation dùng để thiết lập kiểm tra dữ liệu như |
|
Definition
@Size, @Max, @Min, @NotNull. |
|
|
Term
Các thẻ form:errors, trong đó thuộc tính path |
|
Definition
chỉ định tên thuộc tính của đối tượng model khi dữ liệu cung cấp cho nó vi phạm ràng buộc. |
|
|
Term
Spring cũng cung cấp một cơ chế cổ điển cho phép kiểm tra các dữ liệu đầu vào gọi là |
|
Definition
Spring Validation (linh hoạt và dễ mở rộng hơn Bean Validation) |
|
|
Term
Spring Security quan tâm đến các đối tượng |
|
Definition
HttpRequest và HttpResponse, một request có thể thực hiện thông qua trình duyệt Web, Web Service, HTTP client hoặc thực hiện bằng Ajax. |
|
|
Term
Spring Security cung cấp các |
|
Definition
Servlet Filter xây dựng sẵn và chỉ cần cấu hình các filter thích hợp cho ứng dụng Web để kiểm tra các HTTP request trước khi thực hiện công việc nào đó. |
|
|
Term
|
Definition
domain model đại diện cho các loại lưu trữ dữ liệu dựa trên các yêu cầu logic nghiệp vụ. |
|
|
Term
Đối tượng repository có nhiệm vụ |
|
Definition
thực hiện các thao tác CRUD trên các đối tượng domain. @Repository là chỉ định lớp Repository. |
|
|
Term
|
Definition
chứa các đối tượng repository để truy cập vào các đối tượng domain, đối tượng repository gửi các câu truy vấn tới data source của dữ liệu, ánh xạ (map) dữ liệu từ data source đến đối tượng domain, và cuối cùng nó lưu trữ bền vững (persist) sự thay đổi của đối tượng domain xuống data source. |
|
|
Term
|
Definition
chứa các xử lý nghiệp vụ phức tạp tương tác với cơ sở dữ liệu, bao gồm nhiều thao tác CRUD, thực hiện trên nhiều đối tượng repository. |
|
|
Term
CORS (Cross-Origin Resource Sharing) |
|
Definition
cho phép giao tiếp giữa các domain khác nhau. |
|
|
Term
Sử dụng CORS với Spring Security |
|
Definition
@Bean public SecurityFilterChain filterChain(HttpSecurity http) throws Exception { http.cors().and()... } |
|
|