Term
|
Definition
spring là framework nhẹ và trong suốt (transparent) khi phát triển ứng dụng. Điều này giúp giảm bớt độ phức tạp mã nguồn chương trình, chương trình bắt đầu nhanh hơn. |
|
|
Term
|
Definition
các đối tượng trong ứng dụng Spring không phụ thuộc các interface hay các lớp định nghĩa sẵn trong Spring API |
|
|
Term
Non-intrusive có thể cấu hình các đối tượng mà |
|
Definition
không cần import Spring API. |
|
|
Term
Inversion of Control (IoC) là một kỹ thuật lập trình |
|
Definition
mà việc mốc nối (wire đối tượng (object coupling) được kết buộc với đối tượng ráp (assembler object) vào lúc thực thi (runtime) chương trình. |
|
|
Term
Inversion of Control (IoC) Giúp chương trình |
|
Definition
khả chuyển, dễ bảo trì, mở rộng. |
|
|
Term
Aspect-oriented Programming (AOP): Lập trình khía cạnh là |
|
Definition
kỹ thuật lập trình bổ sung vào lập trình OOP. |
|
|
Term
|
Definition
tách ứng dụng thành các module riêng rẽ, không phụ thuộc nhau, nhưng khi hoạt động có thể liên kết với nhau. |
|
|
Term
Spring AOP hỗ trợ lập trình theo |
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
tầng trừu tượng JDBC cung cấp xử lý ngoại lệ trong JDBC, điều này giúp giảm bớt rất nhiều mã nguồn ta cần viết xử lý ngoại lệ trong JDBC |
|
|
Term
|
Definition
cung cấp khả năng xây dựng ứng dụng Web mạnh mẽ và dễ bảo trì, nó sử dụng IoC cung cấp sự tách biệt trong xử lý logic của controller |
|
|
Term
|
Definition
cung cấp cơ chế khai báo security cho các ứng dụng Spring, đây là phần rất quan trọng trong các ứng dụng. |
|
|
Term
|
Definition
là thành phần quan trọng nhất của Spring Framework |
|
|
Term
Core module cung cấp các đặc trưng như |
|
Definition
|
|
Term
Bean module cung cấp BeanFactory là |
|
Definition
mẫu thiết kế Factory tổng quát cung cấp cơ chế cấu hình quản lý các loại đối tượng. |
|
|
Term
|
Definition
tạo một thể hiện duy nhất của đối tượng. |
|
|
Term
Prototype (non-singleton) |
|
Definition
mỗi kết quả truy vấn sẽ tạo đối tượng mới. |
|
|
Term
Context module: giao diện ApplicationContext là |
|
Definition
giao diện con của BeanFactory |
|
|
Term
|
Definition
đại diện cho Spring IoC container để tạo, cấu hình và kết hợp các bean lại với nhau. |
|
|
Term
SpEL (Spring Expression Language) |
|
Definition
là một ngôn ngữ biểu diễn (expression language) mạnh mẽ hỗ trợ các đặc trưng truy vấn và thao tác với một đối tượng lúc thực thi |
|
|
Term
ClassPathXmlApplicationContext: |
|
Definition
Sử dụng tập tin XML trong classpath để tạo ra ApplicationContext. |
|
|
Term
FileSystemXmlApplicationContext: |
|
Definition
Sử dụng tập tin XML với đường dẫn tuyệt đối để tạo ra ApplicationContext. |
|
|
Term
Nạp tập tin cấu hình XML với các định nghĩa của các bean từ vị trí chuẩn trong thư mục webapp, mặc định ở /WEB-INF/applicationContext.xml. |
|
Definition
XmlWebApplicationContext: |
|
|
Term
AnnotationConfigApplicationContext: |
|
Definition
Nạp các lớp Java được gắn annotation @Configuration thay vì sử dụng các tập tin XML. |
|
|
Term
AnnotationConfigWebApplicationContext: |
|
Definition
Được sử dụng để tạo ra web application context bằng cách nạp các lớp Java được gắn annotation @Configuration. |
|
|
Term
AOP module hiện thực lập trình |
|
Definition
hướng khía cạnh, là một framework dựa trên proxy (proxy-based framework) trong Java |
|
|
Term
|
Definition
dễ dàng thêm chức năng mới vào mã nguồn đã tồn tại, nhưng không thay đổi thiết kế |
|
|
Term
JDBC (Java Database Connectivity) module: |
|
Definition
Cung cấp JDBC abstraction framework, giúp giảm bớt mã nguồn lặp lại khi sử dụng JDBC. |
|
|
Term
ORM (Object-Relational Mapping) module: |
|
Definition
Cung cấp các API ORM, bao gồm JPA (Java Persistence API) và Hibernate. |
|
|
Term
OXM (Object-XML Mapping) module: |
|
Definition
Cung cấp tầng trừu tượng hỗ trợ thực thi ánh xạ Object/XML cho các framework như JAXB, Castor, XMLBeans, JiBX và XStream. |
|
|
Term
|
Definition
cung cấp các đặc trưng để tạo (produce) và sử dụng (consume) các thông điệp (message). |
|
|
Term
|
Definition
hỗ trợ khai báo và lập trình quản lý giao tác cho các lớp hiện thực các interface đặc biệt và cho tất cả các lớp POJO. |
|
|
Term
Nguyên tắc cơ bản của IoC dựa trên nguyên tắc |
|
Definition
“Đừng gọi chúng tôi, chúng tôi sẽ gọi bạn” (Do not call us, we’ll call you). |
|
|
Term
Thuộc tính 'class' trong thẻ "bean" |
|
Definition
|
|
Term
Thuộc tính 'name' trong thẻ "bean" |
|
Definition
tên thuộc tính bean, hoặc sử dụng thuộc tính id với ý nghĩa tương tự. |
|
|
Term
Thuộc tính 'scope' trong thẻ "bean" |
|
Definition
phạm vi hoạt động đối tượng bean. |
|
|
Term
'singleton (mặc định)' của thuộc tính 'scope' trong thẻ "bean" |
|
Definition
tạo thể hiện bean duy nhất cho các lần sử dụng nó. |
|
|
Term
'prototype' của thuộc tính 'scope' trong thẻ "bean" |
|
Definition
tạo thể hiện bean mới mỗi lần sử dụng. |
|
|
Term
'session' của thuộc tính 'scope' trong thẻ "bean" |
|
Definition
tạo thể hiện bean mới mỗi HTTP session. |
|
|
Term
'request' của thuộc tính 'scope' trong thẻ "bean" |
|
Definition
tạo bean mới mỗi HTTP request |
|
|
Term
Thuộc tính 'init-method' trong thẻ "bean" |
|
Definition
thuộc tính này chỉ định phương thức được gọi khi khởi tạo bean. |
|
|
Term
Thuộc tính 'destroy-method' trong thẻ "bean" |
|
Definition
thuộc tính chỉ định phương thức được gọi trước khi bean bị huỷ. |
|
|
Term
Thẻ con "property" của thẻ "bean": |
|
Definition
sử dụng setter để inject ▪ name: tên thuộc tính Java bean. ▪ value: giá trị thiết lập cho thuộc tính Java bean. ▪ ref: tham chiếu tới đối tượng bean khác. |
|
|
Term
Thẻ con "contructor_arg" của thẻ "bean": |
|
Definition
sử dụng phương thức khởi tạo để inject. ▪ index: chỉ số trong danh sách đối số của phương thức khởi tạo. ▪ type: kiểu của đối số trong constructor. ▪ value: giá trị là chuỗi chỉ định giá trị cho bean. ▪ ref: tham chiếu tới bean khác. |
|
|
Term
|
Definition
ta không cần cung cấp chi tiết bean injection tường minh. |
|
|
Term
Spring container có thể autowire quan hệ giữa các bean mà không cần |
|
Definition
sử dụng các thẻ "property" hay "constructor-arg" |
|
|
Term
Thuộc tính autowire mặc định |
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
chế độ autowiring bị vô hiệu (mặc định). |
|
|
Term
Autowire-type với "byname" |
|
Definition
autowiring dựa trên name. Phương thức setter được sử dụng cho loại này để inject một dependency |
|
|
Term
Autowire-type với "byType" |
|
Definition
autowiring dựa trên kiểu dữ liệu. |
|
|
Term
Autowire-type với "constructor" |
|
Definition
tương tự byType nhưng sử dụng constructor để inject một dependency. |
|
|
Term
Autowire-type với "autodetect" |
|
Definition
Spring sẽ autowire bằng constructor, nếu không được Spring sẽ thử autowire bằng byType |
|
|
Term
|
Definition
áp dụng cho các phương thức setter của các thuộc tính. |
|
|
Term
|
Definition
áp dụng cho thuộc tính, phương thức khởi tạo, phương thức setter. |
|
|
Term
|
Definition
khi có nhiều đối tượng beans cùng kiểu, thì sử dụng annotation kết hợp với @Autowired để chỉ định móc nối (wired) cụ thể đến đối tượng beans nào. |
|
|
Term
BeanFactory quản lý vòng đời của các beans được tạo thông qua |
|
Definition
|
|
Term
Vòng đời hoạt động của bean bao gồm |
|
Definition
nhiều hàm callback thực hiện trong hai thời điểm: sau khi khởi động (post-initialization) và trước khi huỷ (pre-destruction) bean |
|
|
Term
|
Definition
Khởi tạo bean (Initialization) Sử dụng bean (Activation) Huỷ bean (Destruction) |
|
|
Term
|
Definition
Bean container tìm thấy định nghĩa bean trong tập tin cấu hình và tạo thể hiện của bean |
|
|
Term
|
Definition
Bean đã được khởi tạo và dependency đã được inject, bean sẵn sàng được sử dụng trong ứng dụng |
|
|
Term
|
Definition
- Nếu lớp Bean hiện thực giao diện DisposableBean thì sẽ gọi phương thức destroy(). - Nếu bean có khai báo thuộc tính destroy-method thì phương thức sẽ được gọi. |
|
|