Term
|
Definition
một thư viện Javascript phát triển bởi Facebook cho phép phát triển UI dựa trên component có khả năng tái sử dụng cao |
|
|
Term
|
Definition
-client và phía server, giải quyết phần View trong mô hình MVC. Sử dụng DOM ảo, khi có thay đổi -> so sánh sự khác nhau giữa DOM và Virtual DOM -> cập nhật phần thay đổi không ảnh hưởng phần khác |
|
|
Term
JSX (Javascript XML) cho phép |
|
Definition
-viết HTML bên trong Javascript chuyển các thẻ HTML thành các thành phần (component) của React (biểu thức viết trong dấu {}) và các thuộc tính các thẻ HTML đặt theo quy tắc lowerCamelCase. Khi trả ra nhiều thành phần cần bọc trong 1 container (<>…..>) hoặc React Fragment giúp thực thi nhanh hơn và tiết kiệm bộ nhớ |
|
|
Term
|
Definition
sử dụng JSX, nhưng JSX mang lại tính dễ dàng, nhanh hơn và an toàn hơn. Dễ thiết kế template, dễ tái sử dụng, bảo trì và mở rộng |
|
|
Term
|
Definition
-view chia thành nhiều thành phần nhỏ khác nhau giúp việc tái sử dụng hiệu quả và quản lý, bảo trì dễ dàng hơn. Component giống như hàm trả về các thành phần HTML, có hai loại component là class component và function component. |
|
|
Term
Một component phải kế thừa (extends) |
|
Definition
-React.Component và bắt buộc có render()trả về HTML, constructor() trong component sẽ được gọi đầu tiên khi gọi sử dụng component. Sử dụng tương tự như các thẻ HTML |
|
|
Term
|
Definition
-là các đối số được truyền vào các component, giá trị tại component con không được thay đổi |
|
|
Term
Nếu component có constructor thì props |
|
Definition
-phải được truyền vào constructor và truyền cho React.Component bằng phương thức super. |
|
|
Term
Cú pháp spread trong Component |
|
Definition
|
|
Term
State lưu giá trị các thuộc tính |
|
Definition
của component, chỉ có hiệu lực trong phạm vi component, có thể thay đổi bằng this.setState () |
|
|
Term
|
Definition
Component nạp lại. Truy cập thuộc tính: this.state.propertyName |
|
|
Term
-Mỗi component có 3 giai đoạn: |
|
Definition
Mounting: khi đặt một component vào DOM. Updating: khi component được update. Unmounting: khi một component được gỡ khỏi DOM |
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
componentWillUnmount() có sẵn được gọi khi component được unmounted |
|
|
Term
Hooks (là các hàm) mới hỗ trợ từ phiên bản React 16.8 |
|
Definition
cho phép sử dụng state và các đặc trưng của React mà không cần tạo class. Chỉ gọi hook ở top level và từ các React function. |
|
|
Term
Hook sử dụng hàm useState() để |
|
Definition
-thiết lập và tìm kiếm state. có thể tạo nhiều hook state. Khi cập nhật state thì toàn bộ state sẽ được ghi đè |
|
|
Term
Hooks effect thực hiện hành động trên function component |
|
Definition
-mà không sử dụng các phương thức trong vòng đời của component (useEffect()), effect cần giải phóng (bằng cách trả về một hàm ở cuối) khi không sử dụng nữa để giảm bớt rõ rỉ bộ nhớ |
|
|
Term
|
Definition
dễ dàng tái sử dụng, quy ước tên hook bắt đầu bằng “use” |
|
|
Term
React Events đặt theo quy tắc |
|
Definition
lowerCamelCase. Có thể truyền đối số |
|
|
Term
Dữ liệu form thường được xử lý bởi |
|
Definition
-các component khi tất cả dữ liệu lưu trong state. |
|
|
Term
React CSS dùng theo quy tắc |
|
Definition
-lowerCamelCase có thể dùng style hoặc file .css |
|
|
Term
React Bootstrap component của bootstrap |
|
Definition
xây dựng thành các React component không cần một số thư viện liên quan |
|
|
Term
React Router dùng phát triển Web dạng |
|
Definition
Single Page. Cho phép chuyển qua lại giữa các component mà không cần nạp lại trang. |
|
|
Term
|
Definition
lồng nhau (nested routes) |
|
|
Term
|
Definition
cung cấp các thành phần routing chính cho ứng dụng. |
|
|
Term
|
Definition
dùng cho các ứng dụng di động. |
|
|
Term
|
Definition
dùng cho các ứng dụng Web |
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
chỉ định các component được render dựa trên path chỉ định. |
|
|
Term
|
Definition
chứa các Route để render các component khi path khớp. |
|
|
Term
|
Definition
tạo liên kết đến URL chỉ định nhưng không nạp lại trang. |
|
|
Term
|
Definition
tương tự Link nhưng cho phép thêm style cho active link. |
|
|
Term
|
Definition
dùng chuyển hướng đến route khác trong ứng dụng, nhưng vẫn duy trì URL cũ. |
|
|
Term
|
Definition
đọc tham số trên đường dẫn. |
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
truy cập đối tượng navigate |
|
|
Term
|
Definition
-một HTTP client làm việc dựa trên promise cung cấp các API dễ dàng sử dụng cho phía trình duyệt và NodeJS |
|
|
Term
|
Definition
-ta dễ dàng tương tác với cookie với React |
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
phương thức HTTP request. |
|
|
Term
|
Definition
dữ liệu trong request body. |
|
|
Term
|
Definition
dữ liệu trên query string. |
|
|
Term
|
Definition
thông tin cầu hình cho axios. |
|
|
Term
|
Definition
khoảng thời gian tối thiểu giữa các sự kiện request. |
|
|
Term
|
Definition
sự kiện được gọi khi request thực hiện thành công. |
|
|
Term
|
Definition
sự kiện được gọi khi request thực hiện có lỗi. |
|
|
Term
|
Definition
thực hiện khi bắt đầu request. |
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
tìm cookie có tên khớp với một biểu thức chính quy. |
|
|
Term
cookies.save(name, value, [options]) |
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
thức quản lý state toàn cục, thường sử dụng kết hợp useState chia sẻ state giữa các component lồng nhau (nested component) giúp dễ dàng truyền dữ liệu trong toàn ứng dụng |
|
|
Term
Sử dụng hàm createContext |
|
Definition
tạo context và Context Provider bọc các component con sử dụng state của context |
|
|
Term
|
Definition
-tương tự useState cho phép tuỳ chỉnh logic của state |
|
|
Term
Sử dụng memo báo React bỏ qua render lại một component khi |
|
Definition
-props của nó không thay đổi |
|
|
Term
|
Definition
-callback nhớ (memorized callback function) và hạn chế việc tạo lại hàm khi không cần thiết. Nó chỉ chạy khi một trong các dependency của nó cập nhật. |
|
|