Term
| Lớp "quản lý driver" của CSDL là: |
|
Definition
|
|
Term
| Giao diện xử lý các giao tiếp csdl (Trang 313) |
|
Definition
|
|
Term
| Giao diện chứa các phương thức thiết lập kết nối đến CSDL (Trang 313) |
|
Definition
|
|
Term
| Giao diện cung cấp các phương thức thực thi câu truy vấn, stored procedure. |
|
Definition
|
|
Term
| Đối tượng của giao diện này đại diện cho dữ liệu được trả về khi thực thi câu truy vấn |
|
Definition
|
|
Term
| Lớp dùng để xử lý lỗi xảy ra trong quá trình tương tác CSDL |
|
Definition
|
|
Term
| Để nạp driver ta sử dụng giao diện |
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
| Lớp driver của Access là: |
|
Definition
| sun.jdbc.odbc.JdbcOdbcDriver |
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
| Lớp driver của SQL Server |
|
Definition
| com.microsoft.sqlserver.jdbc.SQLServerDriver |
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
| oracle.jdbc.driver.OracleDriver |
|
|
Term
| Cú pháp tạo kết nối đến cơ sở dữ liệu: |
|
Definition
| Connection conn = DriverManager.getConnection("dbUrl", "", "") |
|
|
Term
| Cú pháp đóng kết nối CSDL |
|
Definition
|
|
Term
| Khi lớp Driver không được tìm thấy thì ngoại lệ được ném ra là: |
|
Definition
|
|
Term
| Dạng dbUrl khi tạo kết nối CSDL với mySQL, PostgreSQL, DB2 gọi chung là |
|
Definition
| jdbc:://hostname:port/dbName |
|
|
Term
| Dạng dbUrl khi tạo kết nối CSDL với SQL Server |
|
Definition
| jdbc:sqlserver://hostname:port;dbName = dbName |
|
|
Term
| Dạng dbUrl khi tạo kết nối CSDL với Oracle |
|
Definition
| jdbc:oracle:thin:@hostname:port:dbName |
|
|
Term
| Khi thao tác truy vấn dữ liệu ta sài phương thức gì của đối tượng Statement: |
|
Definition
|
|
Term
| Khi thao tác định nghĩa dữ liệu ta sài phương thức gì của đối tượng Statement: |
|
Definition
|
|
Term
| Cú pháp thực thi câu truy vấn |
|
Definition
| Statement stm = conn.createStatement(); |
|
|
Term
| Với các câu truy vấn cần truyền đối số vào thì ta sài giao diện |
|
Definition
|
|
Term
| Cú pháp để thực hiện câu truy vấn truyền đối số |
|
Definition
| PreparedStatement stm = conn.prepareStatement(sql); |
|
|
Term
| Để thực thi một stored procedure ta sài giao diện |
|
Definition
|
|
Term
| Kết quả thực thi câu truy vấn dữ liệu là một thể hiện của |
|
Definition
|
|
Term
Để lấy giá trị cột là số nguyên, ta sử dụng ... phương thức: ... ... |
|
Definition
2
public int getInt(String ) throws SQLExeception
public int getInt(int colIndex) throws SQLExeception |
|
|
Term
| Đối tượng ResultSet duy trì một ... (...) trỏ đến dòng hiện tại trong tập KQ |
|
Definition
|
|
Term
| Để đọc được dữ liệu của ResultSet ta sài pt: |
|
Definition
|
|
Term
| Việc di chuyển cursor của ResultSet phụ thuộc vào tham số trong các phương thức:
- createStatement(int , int )
- prepareStatement(String q, int , int )
- prepareCall(String q, int , int ) |
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
| cursor chỉ di chuyển tới (mặc định) |
|
|
Term
|
Definition
| cursor có thể di chuyển tới hoặc lùi, không quan tâm sự thay đổi dưới csdl bởi thread khác. |
|
|
Term
|
Definition
| cursor có thể di chuyển tới hoặc lùi, phản ánh sự thay đổi dưới csdl bởi thread khác. |
|
|
Term
|
Definition
| tạo ResultSet chỉ đọc (mặc định) |
|
|
Term
|
Definition
| tạo ResultSet có thể cập nhật dữ liệu trên ResultSet tại dòng dl nó trỏ tới |
|
|
Term
| Trong ResultSet thì phương thức dùng để |
|
Definition
| di chuyển cursor đến trước dòng đầu tiên |
|
|
Term
| Trong ResultSet thì phương thức dùng để |
|
Definition
| Di chuyển cursor đến sau dòng cuối cùng |
|
|
Term
| Trong ResultSet thì phương thức dùng để |
|
Definition
| Di chuyển cursor đến dòng đầu tiên |
|
|
Term
| Trong ResultSet thì phương thức dùng để |
|
Definition
| Di chuyển cursor đến dòng cuối cùng |
|
|
Term
| Trong ResultSet thì phương thức dùng để |
|
Definition
| Di chuyển cursor đến dòng trước, trả về nếu dòng trước nằm ngoài ResultSet |
|
|
Term
| Trong ResultSet thì phương thức dùng để |
|
Definition
| Di chuyển cursor đến dòng sau, trả về nếu ko còn dòng sau |
|
|
Term
| Trong ResultSet thì phương thức dùng để |
|
Definition
| Di chuyển cursor đến dòng chỉ định |
|
|
Term
| Trong ResultSet thì phương thức dùng để |
|
Definition
Cursor di chuyển |row| dòng: row > 0: đi tới row < 0: đi lùi |
|
|
Term
| JDBC mặc định sử dụng chế độ ... để làm việc với giao tác |
|
Definition
|
|
Term
| Mỗi câu lệnh (Statement) trong kết nối sẽ được |
|
Definition
| thực thi và commit lưu trữ ngày xuống db |
|
|
Term
| Để tắt autocommit ta sử dụng |
|
Definition
| conn.setAutoCommit(false); |
|
|
Term
| Giao tác (transaction) đại diện cho một |
|
Definition
| đơn vị xử lý có nhiều thao tác |
|
|
Term
| Để giảm bớt được số lần tương tác với cơ sở dữ liệu và có thể cải thiện được hiệu năng thực thi của chương trình ta |
|
Definition
| gom các lệnh truy vấn liên quan thành một lô (batch) để thực thi cùng 1 lúc |
|
|
Term
| Kiểm tra hệ thống có hỗ trợ Batch Query |
|
Definition
| DatabaseMetaData.supportsBatchUpdates() |
|
|
Term
| Phương thức của Statement |
|
Definition
| thêm một câu lệnh vào batch. |
|
|
Term
| Phương thức của Statement |
|
Definition
| thực thi batch, nó trả về mảng các số nguyên, mỗi phần tử đại diện số dòng bị ảnh hưởng thực thi bởi lệnh truy vấn tương ứng. |
|
|
Term
| Phương thức của Statement |
|
Definition
| Xóa các lệnh đã được thêm vào batch |
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
| Sử dụng Spring JDBC tương tác cơ sở dữ liệu giúp |
|
Definition
| giảm bớt một số mã nguồn không cần thiết, giúp phát triển ứng dụng nhanh và hiệu quả hơn. |
|
|
Term
| Lớp quan trọng nhất trong Spring JDBC là: |
|
Definition
|
|
Term
| ORM (Object-Relational Mapping) là |
|
Definition
| một kỹ thuật lập trình chuyển dữ liệu giữa các cơ cở dữ liệu quan hệ và các ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng như Java, C#, v.v. |
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
| Đối tượng Configuration đại diện cho |
|
Definition
| các cấu hình hay thuộc tính để hibernate sử dụng |
|
|
Term
|
Definition
| đầu tiên và chỉ tạo một lần lúc khởi động ứng dụng hibernate. |
|
|
Term
| Tập tin cấu hình của Configuration là |
|
Definition
hibernate.properties hoặc tập tin XML: hibernate.cfg.xml, |
|
|
Term
| Tập tin cấu hình của Configuration phải được đặt |
|
Definition
| trong thư mục gốc của project |
|
|
Term
|
Definition
| tạo SQL thích hợp cho CSDL được chọn |
|
|
Term
| hibernate.connection.driver_class |
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
| chỉ định JDBC URL để kết nối CSDL |
|
|
Term
| hibernate.connection.pool_size |
|
Definition
| Giới hạn số lượng kết nối chờ trong vùng kết nối CSDL Hibernate |
|
|
Term
| Cấu hình Configuration bằng mã nguồn Java |
|
Definition
|
|
Term
| Các lớp mà các đối tượng của nó sẽ được lưu trữ xuống cơ sở dữ liệu gọi là |
|
Definition
| các persistent class, còn gọi là mô hình POJO (Plain Old Java Object). |
|
|
Term
| Lớp persistent phải có phương thức khởi tạo |
|
Definition
|
|
Term
| Các thuộc tính Lớp persistent |
|
Definition
| nên được khai báo là private, và cần có các phương thức getter và setter. |
|
|
Term
| Các lớp của lớp persistent |
|
Definition
| không kế thừa tường minh lớp khác. |
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
| Hibernate sử dụng tập tin XML để |
|
Definition
| ánh xạ các lớp Java vào các bảng cơ sở dữ liệu. |
|
|
Term
| Tập tin ánh xạ mà Hibernate sử dụng nên được đặt tên theo quy tắc |
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
| là thành phần gốc chứa các thành phần |
|
|
Term
| Các thành phần được sử dụng để |
|
Definition
| định nghĩa các ánh xạ từ các lớp Java -> các bảng CSDL |
|
|
Term
| Trong tên lớp Java được chỉ định trong thuộc tính |
|
Definition
|
|
Term
| Trong tên bảng được chỉ định trong thuộc tính |
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
| thành phần tùy chọn, dùng để mô tả cho chứa nó |
|
|
Term
|
Definition
| thành phần ánh xạ thuộc tính ID duy nhất trong lớp -> khóa chính trong bảng CSDL |
|
|
Term
| Trong , thuộc tính "name" của (Có chú thích ở trang 329) |
|
Definition
| chỉ định tên thuộc tính lớp |
|
|
Term
| Trong , thuộc tính "column" của |
|
Definition
| chỉ định tên cột trong bảng CSDL |
|
|
Term
| Trong , thuộc tính "type" của |
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
| thành phần ánh xạ một thuộc tính lớp Java với một cột trong bảng CSDL. |
|
|
Term
| Đối tượng SessionFactory là |
|
Definition
| “máy sản xuất” các đối tượng Session tương tác với cơ sở dữ liệu. |
|
|
Term
|
Definition
| được tạo thông qua đối tượng Configuration và sẽ tồn tại xuyên suốt khi chương trình hoạt động. |
|
|
Term
| Trong Session Factory, mỗi cơ sở dữ liệu (có tập tin cấu hình riêng) cần |
|
Definition
| một thể hiện của SessionFactory riêng. |
|
|
Term
| Đối tượng của Session được sử dụng |
|
Definition
| lấy kết nối vật lý đến cơ sở dữ liệu có thời gian tồn tại ngắn. |
|
|
Term
| Thể hiện của Session được tạo mỗi lúc |
|
Definition
| có tương tác với cơ sở dữ liệu. |
|
|
Term
| Trạng thái "transien" của Persistent object thể hiện: (Trang 333) |
|
Definition
| Persistent object vừa được tạo ra, chưa kết hợp với Session nào, chưa đại diện cho record nào trong CSDL |
|
|
Term
| Trạng thái "persistent" của Persistent object thể hiện: (Trang 333) |
|
Definition
| Persistent object kết hợp với một Session, đại diện một record trong cơ sở dữ liệu. |
|
|
Term
| Trạng thái "detached" của Persistent object thể hiện: (Trang 333) |
|
Definition
|
|
Term
| Quá trình chuyển đổi trạng thái của Persistent object |
|
Definition
|
|
Term
| Hibernate làm việc với các giao tác thông qua |
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
| sử dụng SQL hoặc HQL (Hibernate Query Language) để truy vấn dữ liệu từ cơ sở dữ liệu và tạo các đối tượng |
|
|
Term
| Các đối tượng Criteria được dùng để |
|
Definition
| tạo và thực thi các câu truy vấn có điều kiện để tìm các đối tượng. |
|
|
Term
| Sử dụng Annotation, việc định nghĩa ánh xạ lớp POJO và bảng trong cơ sở dữ liệu được |
|
Definition
| viết trực tiếp trong tập tin lớp POJO. |
|
|
Term
| Các lớp annotation định nghĩa trong gói |
|
Definition
|
|
Term
| Các thuộc tính lớp có tên trùng với tên trường của bảng cơ sở dữ liệu thì |
|
Definition
| không cần khai báo @Column |
|
|
Term
|
Definition
| chỉ định chiến lược sinh ra khóa chính |
|
|
Term
| Thông báo cho Hibernate biết về các lớp đối tượng (POJO) nào được ánh xạ tới các bảng trong cơ sở dữ liệu bằng "code" (Trang 338) |
|
Definition
addAnnotatedClass(.class) [image] |
|
|
Term
| Thông báo cho Hibernate biết về các lớp đối tượng (POJO) nào được ánh xạ tới các bảng trong cơ sở dữ liệu bằng chỉ định trong tập tin cấu hình (Trang 338) |
|
Definition
|
|
Term
| Quan hệ 1 - n và n - n trong Annotation |
|
Definition
|
|
Term
| Truy vấn ngược trong Annotation |
|
Definition
|
|
Term
| HQL (Hibernate Query Language) là ngôn ngữ |
|
Definition
|
|
Term
| Trong HQL, Update, Delete, Insert sử dụng |
|
Definition
|
|
Term
| HQL (Hibernate Query Language) là ngôn ngữ |
|
Definition
|
|
Term
| Trong HQL, Update, Delete, Insert sử dụng |
|
Definition
|
|