Shared Flashcard Set

Details

Chương 4: Lập trình CSDL
Sách
107
Other
Undergraduate 3
05/07/2025

Additional Other Flashcards

 


 

Cards

Term
Lớp "quản lý driver" của CSDL là:
Definition
DriverManager
Term
Giao diện xử lý các giao tiếp csdl (Trang 313)
Definition
Driver
Term
Giao diện chứa các phương thức thiết lập kết nối đến CSDL (Trang 313)
Definition
Connection
Term
Giao diện cung cấp các phương thức thực thi câu truy vấn, stored procedure.
Definition
Statement
Term
Đối tượng của giao diện này đại diện cho dữ liệu được trả về khi thực thi câu truy vấn
Definition
ResultSet
Term
Lớp dùng để xử lý lỗi xảy ra trong quá trình tương tác CSDL
Definition
SQLException
Term
Để nạp driver ta sử dụng giao diện
Definition
Driver
Term
Cú pháp nạp lớp driver
Definition
Class.forName("");
Term
Lớp driver của Access là:
Definition
sun.jdbc.odbc.JdbcOdbcDriver
Term
Lớp driver của MySQL
Definition
com.mysql.jdbc.Driver
Term
Lớp driver của SQL Server
Definition
com.microsoft.sqlserver.jdbc.SQLServerDriver
Term
PostgreSQL
Definition
org.postgresql.Driver
Term
Oracle
Definition
oracle.jdbc.driver.OracleDriver
Term
Cú pháp tạo kết nối đến cơ sở dữ liệu:
Definition
Connection conn = DriverManager.getConnection("dbUrl", "", "")
Term
Cú pháp đóng kết nối CSDL
Definition
conn.close();
Term
Khi lớp Driver không được tìm thấy thì ngoại lệ được ném ra là:
Definition
ClassNotFoundException
Term
Dạng dbUrl khi tạo kết nối CSDL với mySQL, PostgreSQL, DB2 gọi chung là
Definition
jdbc:://hostname:port/dbName
Term
Dạng dbUrl khi tạo kết nối CSDL với SQL Server
Definition
jdbc:sqlserver://hostname:port;dbName = dbName
Term
Dạng dbUrl khi tạo kết nối CSDL với Oracle
Definition
jdbc:oracle:thin:@hostname:port:dbName
Term
Khi thao tác truy vấn dữ liệu ta sài phương thức gì của đối tượng Statement:
Definition
executeQuery()
Term
Khi thao tác định nghĩa dữ liệu ta sài phương thức gì của đối tượng Statement:
Definition
executeUpdate()
Term
Cú pháp thực thi câu truy vấn
Definition
Statement stm = conn.createStatement();
Term
Với các câu truy vấn cần truyền đối số vào thì ta sài giao diện
Definition
PreparedStatement
Term
Cú pháp để thực hiện câu truy vấn truyền đối số
Definition
PreparedStatement stm = conn.prepareStatement(sql);
Term
Để thực thi một stored procedure ta sài giao diện
Definition
CallableStatement
Term
Kết quả thực thi câu truy vấn dữ liệu là một thể hiện của
Definition
ResultSet
Term
Để lấy giá trị cột là số nguyên, ta sử dụng ... phương thức:
...
...
Definition
2

public int getInt(String ) throws SQLExeception

public int getInt(int colIndex) throws SQLExeception
Term
Đối tượng ResultSet duy trì một ... (...) trỏ đến dòng hiện tại trong tập KQ
Definition
con trỏ (cursor)
Term
Để đọc được dữ liệu của ResultSet ta sài pt:
Definition
next()
Term
Việc di chuyển cursor của ResultSet phụ thuộc vào tham số trong các phương thức: - createStatement(int , int ) - prepareStatement(String q, int , int ) - prepareCall(String q, int , int )
Definition
: RSType : RSCurrency
Term
RSType với giá trị
Definition
cursor chỉ di chuyển tới (mặc định)
Term
RSType với giá trị
Definition
cursor có thể di chuyển tới hoặc lùi, không quan tâm sự thay đổi dưới csdl bởi thread khác.
Term
RSType với giá trị
Definition
cursor có thể di chuyển tới hoặc lùi, phản ánh sự thay đổi dưới csdl bởi thread khác.
Term
RSCurrency với giá trị
Definition
tạo ResultSet chỉ đọc (mặc định)
Term
RSCurrency với giá trị
Definition
tạo ResultSet có thể cập nhật dữ liệu trên ResultSet tại dòng dl nó trỏ tới
Term
Trong ResultSet thì phương thức dùng để
Definition
di chuyển cursor đến trước dòng đầu tiên
Term
Trong ResultSet thì phương thức dùng để
Definition
Di chuyển cursor đến sau dòng cuối cùng
Term
Trong ResultSet thì phương thức dùng để
Definition
Di chuyển cursor đến dòng đầu tiên
Term
Trong ResultSet thì phương thức dùng để
Definition
Di chuyển cursor đến dòng cuối cùng
Term
Trong ResultSet thì phương thức dùng để
Definition
Di chuyển cursor đến dòng trước, trả về nếu dòng trước nằm ngoài ResultSet
Term
Trong ResultSet thì phương thức dùng để
Definition
Di chuyển cursor đến dòng sau, trả về nếu ko còn dòng sau
Term
Trong ResultSet thì phương thức dùng để
Definition
Di chuyển cursor đến dòng chỉ định
Term
Trong ResultSet thì phương thức dùng để
Definition
Cursor di chuyển |row| dòng:
row > 0: đi tới
row < 0: đi lùi
Term
JDBC mặc định sử dụng chế độ ... để làm việc với giao tác
Definition
autocommit
Term
Mỗi câu lệnh (Statement) trong kết nối sẽ được
Definition
thực thi và commit lưu trữ ngày xuống db
Term
Để tắt autocommit ta sử dụng
Definition
conn.setAutoCommit(false);
Term
Giao tác (transaction) đại diện cho một
Definition
đơn vị xử lý có nhiều thao tác
Term
Để giảm bớt được số lần tương tác với cơ sở dữ liệu và có thể cải thiện được hiệu năng thực thi của chương trình ta
Definition
gom các lệnh truy vấn liên quan thành một lô (batch) để thực thi cùng 1 lúc
Term
Kiểm tra hệ thống có hỗ trợ Batch Query
Definition
DatabaseMetaData.supportsBatchUpdates()
Term
Phương thức của Statement
Definition
thêm một câu lệnh vào batch.
Term
Phương thức của Statement
Definition
thực thi batch, nó trả về mảng các số nguyên, mỗi phần tử đại diện số dòng bị ảnh hưởng thực thi bởi lệnh truy vấn tương ứng.
Term
Phương thức của Statement
Definition
Xóa các lệnh đã được thêm vào batch
Term
Ví dụ Batch Query
Definition
[image]
Term
Sử dụng Spring JDBC tương tác cơ sở dữ liệu giúp
Definition
giảm bớt một số mã nguồn không cần thiết, giúp phát triển ứng dụng nhanh và hiệu quả hơn.
Term
Lớp quan trọng nhất trong Spring JDBC là:
Definition
Lớp JdbcTemplate
Term
ORM (Object-Relational Mapping) là
Definition
một kỹ thuật lập trình chuyển dữ liệu giữa các cơ cở dữ liệu quan hệ và các ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng như Java, C#, v.v.
Term
Kiến trúc Hibernate
Definition
[image]
Term
Đối tượng Configuration đại diện cho
Definition
các cấu hình hay thuộc tính để hibernate sử dụng
Term
Configuration được tạo
Definition
đầu tiên và chỉ tạo một lần lúc khởi động ứng dụng hibernate.
Term
Tập tin cấu hình của Configuration là
Definition
hibernate.properties
hoặc tập tin XML: hibernate.cfg.xml,
Term
Tập tin cấu hình của Configuration phải được đặt
Definition
trong thư mục gốc của project
Term
hibernate.dialect
Definition
tạo SQL thích hợp cho CSDL được chọn
Term
hibernate.connection.driver_class
Definition
chỉ định lớp JDBC Driver
Term
hibernate.connection.url
Definition
chỉ định JDBC URL để kết nối CSDL
Term
hibernate.connection.pool_size
Definition
Giới hạn số lượng kết nối chờ trong vùng kết nối CSDL Hibernate
Term
Cấu hình Configuration bằng mã nguồn Java
Definition
[image]
Term
Các lớp mà các đối tượng của nó sẽ được lưu trữ xuống cơ sở dữ liệu gọi là
Definition
các persistent class, còn gọi là mô hình POJO (Plain Old Java Object).
Term
Lớp persistent phải có phương thức khởi tạo
Definition
không tham số
Term
Các thuộc tính Lớp persistent
Definition
nên được khai báo là private, và cần có các phương thức getter và setter.
Term
Các lớp của lớp persistent
Definition
không kế thừa tường minh lớp khác.
Term
Ví dụ về lớp persistent
Definition
[image]
Term
Hibernate sử dụng tập tin XML để
Definition
ánh xạ các lớp Java vào các bảng cơ sở dữ liệu.
Term
Tập tin ánh xạ mà Hibernate sử dụng nên được đặt tên theo quy tắc
Definition
.hbm.xml
Term
Definition
là thành phần gốc chứa các thành phần
Term
Các thành phần được sử dụng để
Definition
định nghĩa các ánh xạ từ các lớp Java -> các bảng CSDL
Term
Trong tên lớp Java được chỉ định trong thuộc tính
Definition
name
Term
Trong tên bảng được chỉ định trong thuộc tính
Definition
table
Term
Trong ,
Definition
thành phần tùy chọn, dùng để mô tả cho chứa nó
Term
Trong ,
Definition
thành phần ánh xạ thuộc tính ID duy nhất trong lớp -> khóa chính trong bảng CSDL
Term
Trong , thuộc tính "name" của (Có chú thích ở trang 329)
Definition
chỉ định tên thuộc tính lớp
Term
Trong , thuộc tính "column" của
Definition
chỉ định tên cột trong bảng CSDL
Term
Trong , thuộc tính "type" của
Definition
chỉ định kiểu dl ánh xạ
Term
Trong ,
Definition
thành phần ánh xạ một thuộc tính lớp Java với một cột trong bảng CSDL.
Term
Đối tượng SessionFactory là
Definition
“máy sản xuất” các đối tượng Session tương tác với cơ sở dữ liệu.
Term
Đối tượng SessionFactory
Definition
được tạo thông qua đối tượng Configuration và sẽ tồn tại xuyên suốt khi chương trình hoạt động.
Term
Trong Session Factory, mỗi cơ sở dữ liệu (có tập tin cấu hình riêng) cần
Definition
một thể hiện của SessionFactory riêng.
Term
Đối tượng của Session được sử dụng
Definition
lấy kết nối vật lý đến cơ sở dữ liệu có thời gian tồn tại ngắn.
Term
Thể hiện của Session được tạo mỗi lúc
Definition
có tương tác với cơ sở dữ liệu.
Term
Trạng thái "transien" của Persistent object thể hiện: (Trang 333)
Definition
Persistent object vừa được tạo ra, chưa kết hợp với Session nào, chưa đại diện cho record nào trong CSDL
Term
Trạng thái "persistent" của Persistent object thể hiện: (Trang 333)
Definition
Persistent object kết hợp với một Session, đại diện một record trong cơ sở dữ liệu.
Term
Trạng thái "detached" của Persistent object thể hiện: (Trang 333)
Definition
khi đóng Session
Term
Quá trình chuyển đổi trạng thái của Persistent object
Definition
[image]
Term
Hibernate làm việc với các giao tác thông qua
Definition
đối tượng Transaction
Term
Các đối tượng Query
Definition
sử dụng SQL hoặc HQL (Hibernate Query Language) để truy vấn dữ liệu từ cơ sở dữ liệu và tạo các đối tượng
Term
Các đối tượng Criteria được dùng để
Definition
tạo và thực thi các câu truy vấn có điều kiện để tìm các đối tượng.
Term
Sử dụng Annotation, việc định nghĩa ánh xạ lớp POJO và bảng trong cơ sở dữ liệu được
Definition
viết trực tiếp trong tập tin lớp POJO.
Term
Các lớp annotation định nghĩa trong gói
Definition
javax.persistence
Term
Các thuộc tính lớp có tên trùng với tên trường của bảng cơ sở dữ liệu thì
Definition
không cần khai báo @Column
Term
@GeneratedValue dùng để
Definition
chỉ định chiến lược sinh ra khóa chính
Term
Thông báo cho Hibernate biết về các lớp đối tượng (POJO) nào được ánh xạ tới các bảng trong cơ sở dữ liệu bằng "code" (Trang 338)
Definition
addAnnotatedClass(.class)
[image]
Term
Thông báo cho Hibernate biết về các lớp đối tượng (POJO) nào được ánh xạ tới các bảng trong cơ sở dữ liệu bằng chỉ định trong tập tin cấu hình (Trang 338)
Definition
[image]
Term
Quan hệ 1 - n và n - n trong Annotation
Definition
[image]
Term
Truy vấn ngược trong Annotation
Definition
[image]
[image]
Term
HQL (Hibernate Query Language) là ngôn ngữ
Definition
truy vấn hướng đối tượng
Term
Trong HQL, Update, Delete, Insert sử dụng
Definition
executeUpdate()
Term
HQL (Hibernate Query Language) là ngôn ngữ
Definition
truy vấn hướng đối tượng
Term
Trong HQL, Update, Delete, Insert sử dụng
Definition
executeUpdate()
Supporting users have an ad free experience!