Term
Java được xây dựng dựa trên nền tảng |
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
trên bất kỳ nền tảng nào có hỗ trợ máy ảo Java. |
|
|
Term
|
Definition
vừa biên dịch vừa thông dịch. |
|
|
Term
|
Definition
công cụ phát triển và thực thi các ứng dụng với Java. (Biên dịch ctrinh Java và chạy trên máy ảo Java). |
|
|
Term
|
Definition
Cung cấp môi trường thực thi (runtime) cần thiết để thực thi ctrinh Java. |
|
|
Term
|
Definition
là giống nhau -> Các ctrinh chạy giống nhau trên bất kỳ nền tảng có máy ảo Java. |
|
|
Term
Các đối số truyền vào các phương thức được cấp phát trên bộ nhớ |
|
Definition
|
|
Term
Bộ nhớ dùng chung cho tất cả "thread" (luồng) của JVM là |
|
Definition
|
|
Term
Mỗi thread chạy trong ứng dụng sẽ có mỗi ... riêng: |
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
lưu các "đối tượng" được tạo ra khi runtime. |
|
|
Term
|
Definition
phụ thuộc kích thước, số lượng các đối tượng được tạo ra |
|
|
Term
Khi bộ nhớ Heap không đủ dung lượng -> ném ra ngoại lệ |
|
Definition
java.lang.OutOfMemoryError |
|
|
Term
|
Definition
lưu các "biến cục bộ" bao gồm: - Kiểu dữ liệu cơ bản - Các biến tham chiếu đến đối tượng trên Heap - Đối số truyền vào hàm |
|
|
Term
Khi bộ nhớ Stack không đủ dung lượng -> ném ra ngoại lệ |
|
Definition
java.lang.StackOverFlowError |
|
|
Term
Bộ nhớ Stack hoạt động theo cơ chế |
|
Definition
|
|
Term
Bộ gom rác (Garbage Collection) theo dõi giải phóng các vùng nhớ không dùng trên bộ nhớ: |
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
không thể khai báo private |
|
|
Term
JVM có 3 thành phần chính gồm: |
|
Definition
Class Loader, Runtime Data Area, Excution Engine |
|
|
Term
Thành phần để tối ưu việc chuyển bytecode thành mã máy |
|
Definition
|
|