Shared Flashcard Set

Details

Chương 1: Giới thiệu ngôn ngữ Java
Sách "Lập trình Java" - Dương Hữu Thành - OU
20
Other
Undergraduate 3
05/06/2025

Additional Other Flashcards

 


 

Cards

Term
Java được xây dựng dựa trên nền tảng
Definition
C++.
Term
Java không hỗ trợ
Definition
đa kế thừa.
Term
Java có thể thực thi
Definition
trên bất kỳ nền tảng nào có hỗ trợ máy ảo Java.
Term
Java là ngôn ngữ
Definition
vừa biên dịch vừa thông dịch.
Term
JDK là
Definition
công cụ phát triển và thực thi các ứng dụng với Java. (Biên dịch ctrinh Java và chạy trên máy ảo Java).
Term
Máy ảo Java (JVM)
Definition
Cung cấp môi trường thực thi (runtime) cần thiết để thực thi ctrinh Java.
Term
JVM trên các nền tảng
Definition
là giống nhau -> Các ctrinh chạy giống nhau trên bất kỳ nền tảng có máy ảo Java.
Term
Các đối số truyền vào các phương thức được cấp phát trên bộ nhớ
Definition
Stack.
Term
Bộ nhớ dùng chung cho tất cả "thread" (luồng) của JVM là
Definition
Heap.
Term
Mỗi thread chạy trong ứng dụng sẽ có mỗi ... riêng:
Definition
bộ nhớ Stack.
Term
Bộ nhớ Heap dùng để
Definition
lưu các "đối tượng" được tạo ra khi runtime.
Term
Dung lượng bộ nhớ Heap
Definition
phụ thuộc kích thước, số lượng các đối tượng được tạo ra
Term
Khi bộ nhớ Heap không đủ dung lượng -> ném ra ngoại lệ
Definition
java.lang.OutOfMemoryError
Term
Bộ nhớ Stack dùng để
Definition
lưu các "biến cục bộ" bao gồm:
- Kiểu dữ liệu cơ bản
- Các biến tham chiếu đến đối tượng trên Heap
- Đối số truyền vào hàm
Term
Khi bộ nhớ Stack không đủ dung lượng -> ném ra ngoại lệ
Definition
java.lang.StackOverFlowError
Term
Bộ nhớ Stack hoạt động theo cơ chế
Definition
LIFO (Last In First Out)
Term
Bộ gom rác (Garbage Collection) theo dõi giải phóng các vùng nhớ không dùng trên bộ nhớ:
Definition
Heap
Term
Tập tin Java chính
Definition
không thể khai báo private
Term
JVM có 3 thành phần chính gồm:
Definition
Class Loader, Runtime Data Area, Excution Engine
Term
Thành phần để tối ưu việc chuyển bytecode thành mã máy
Definition
JIT
Supporting users have an ad free experience!